I. Tree of Life
• Là nơi tạo Wisp và thu thập khoáng sản (Thông qua Entangle Goldmine )
• +++ Là nơi nâng cấp Backpack và nâng cấp lên Tree of Ages
Giá: 340 vàng; 185 gỗ;
II. Moon Well
• Cung cấp 10 farm{food}/ Moon Well
• Chức năng: Replenish Mana and Life
Giá: 180 vàng; 40 gỗ;
III. Ancient of War
• Là nơi tạo Archer, Huntress và Glaive Thrower
• Là nơi nâng cấp Improved Bows; Marksman- ship; Sentinel; Moon Glaive và Vorpal Blades
Giá: 150 vàng; 60 gỗ;
IV. Altar of Elder
• Là nơi tạo tướng Demon Hunter; Keeper of The Grove; Priestess of the Moon và Warden
• Là nơi hồi sinh tướng
Giá: 180 vàng; 50 gỗ;
V. Hunter's Hall
• Là nơi nâng cấp giáp, tấn công cho quân đội Night Elf
• Là nơi nâng cấp Strength of the Moon; Moon Armor;Strength of the Wild; Reinforced Hide; Ultravision và Well Spring
Giá: 210 vàng; 100 gỗ;
VI. Ancient Protection
• Là công trình phòng thủ của tộc Night Elf
Giá: 135 vàng; 80 gỗ;
V. Ancient of Wonder
• Là nhà shop của Night Elf
• Cung cấp các item sau
• +++ lv1 shop: Moonstone(70) ; Lesser Clarity Potion(70); Dust of Appearance(75)
• +++ lv2 shop: Potion of Healing(150); Potion of Mana(200); Scroll of Town Portal(350); Staff of Preservation(150)
• +++ lv3 shop: Orb of Venom(325); Anti-Magic Potion(100 vàng)
Giá: 140 vàng; 30 gỗ
VI. Tree of Age
• Là nơi tạo Wisp và thu thập khoáng sản (Thông qua Entangle Goldmine )
• +++ Là nơi nâng cấp Backpack; Nature's Blessing và nâng cấp lên Tree of Eternity
Giá(Nâng cấp): 320 vàng; 180 gỗ;
VII. Ancient of Wind
• Là nơi tạo Hippogryph; Druid of the Talon; Faerie Dragon
• +++ Là nơi nâng cấp Hippogryph Taming;Mark of the Talon; Druid of the Talon Training
Giá: 150 vàng; 140 gỗ;
VII. Ancient of Lore
• Là nơi tạo Dryad; Druid of the Claw; Mountain Giant
• Là nơi nâng cấp: Abolish Magic; Mark of the Claw; Druid of the Claw Training; Hardened Skin
; và Resistant Skin
Giá: 155 vàng; 145 gỗ;
VIII. Tree of Eternity
• Là nơi tạo Wisp và thu thập khoáng sản (Thông qua Entangle Goldmine )
• +++ Là nơi nâng cấp Backpack; Nature's Blessing;
Giá(Nâng cấp): 330 vàng; 200 gỗ;
IX. Chimaera Roost
• Là nơi tạo Chimaera
• +++ Là nơi nâng cấp Corrosive Breath
Giá: 140 vàng; 190 gỗ;